Phân loại văn phòng hạng A, hạng B, hạng C theo một bộ tiêu chí nhất định là một cách để người thuê văn phòng đánh giá nhanh chất lượng và giá trị của một tòa nhà cho thuê. Từ đó tạo nên sự dễ dàng trong quá trình thuê và cho thuê. Vậy thế nào là văn phòng hạng A, B, C và được phân loại theo tiêu chuẩn nào? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn có đầy đủ thông tin để bạn có thể tự đánh giá chất lượng của một tòa nhà cho thuê.
Lý do nên phân loại tòa nhà văn phòng
Phân loại các tòa nhà văn phòng theo các hạng A, B, C là một phương tiện quan trọng giúp tạo ra một khung tiêu chuẩn đối với chất lượng của các tòa nhà văn phòng cho thuê. Cách tiếp cận này không chỉ giúp các bên liên quan trong ngành có một hướng dẫn chung để đánh giá chất lượng của các tòa nhà, mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc triển khai các công việc liên quan một cách mạch lạc và hiệu quả.
- Với đơn vị thiết kế và nhà thầu xây dựng: việc sử dụng các tiêu chuẩn văn phòng hạng A, B, C giúp họ lập kế hoạch xây dựng tòa nhà một cách chính xác và hiệu quả nhất.
- Đối với các đơn vị cho thuê: việc áp dụng các tiêu chuẩn này giúp họ xác định một khung giá cho thuê phù hợp với chất lượng của tòa nhà.
- Còn với khách thuê: các tiêu chuẩn này cung cấp một hướng dẫn để họ lựa chọn các tòa nhà văn phòng phù hợp với nhu cầu của mình.
Tuy nhiên, đáng tiếc là tại Việt Nam, hiện vẫn chưa có bất kỳ văn bản pháp lý nào để đánh giá các tiêu chuẩn này đối với các tòa nhà văn phòng. Các tiêu chuẩn hiện tại được các bên tham gia thị trường hiểu ngầm thông qua tương tác trong công việc với nhau.
Dưới đây là các tiêu chuẩn được tổng hợp từ kinh nghiệm thực tế trong ngành và được tham khảo từ nhiều bên tham gia thị trường cho thuê thương mại.
Bảng 20 tiêu chuẩn phân loại tòa nhà văn phòng
Dựa trên kinh nghiệm và sự đúc kết của nhiều đơn vị cho thuê văn phòng có uy tín, chúng ta có bảng 20 tiêu chuẩn phân loại toà nhà văn phòng sau:
- Tiêu chuẩn 1. Vị trí: Đặc điểm nằm ở vị trí trung tâm hoặc nội thành, có thuận tiện giao thông không?
- Tiêu chuẩn 2. Giao thông: Đặc điểm gần các tuyến đường chính, trạm xe buýt, điện, ga tàu, có tình trạng kẹt xe hoặc ngập nước không?
- Tiêu chuẩn 3. Tầng hầm và bãi đậu xe: Cung cấp đủ chỗ đậu cho cả ô tô và xe máy, giá đỗ xe, tính an toàn và tiện ích?
- Tiêu chuẩn 4. Chất lượng xây dựng và hoàn thiện mặt ngoại: Thiết kế hiện đại, bảo trì đều đặn, không bị hỏng hoặc tróc vảy?
- Tiêu chuẩn 5. Chất lượng xây dựng và hoàn thiện bên trong: Loại sàn, trần, cửa, hệ thống điều hòa, chiếu sáng và thông gió?
- Tiêu chuẩn 6. Chiều cao trần: Có không gian đủ cho việc lắp đặt thiết bị văn phòng, tạo cảm giác rộng rãi không?
- Tiêu chuẩn 7. Cửa sổ và ánh sáng tự nhiên: Có cửa sổ lớn để chiếu sáng tự nhiên và tầm nhìn bên ngoài, có khả năng chống nắng và ồn không?
- Tiêu chuẩn 8. Hệ cột: Số lượng và vị trí các cột, có ảnh hưởng đến bố trí nội thất không?
- Tiêu chuẩn 9. Thang máy: Số lượng và chất lượng thang máy, thời gian chờ và an toàn sử dụng?
- Tiêu chuẩn 10. Hệ thống PCCC: Hệ thống phòng cháy chữa cháy đạt chuẩn và hiệu quả, có các thiết bị như bình cứu hỏa, cửa thoát hiểm và sprinkler không?
- Tiêu chuẩn 11. Hệ thống camera giám sát: Có hệ thống camera giám sát 24/24, được đặt ở vị trí không bị che khuất không?
- Tiêu chuẩn 12. Sóng di động và mạng wifi: Sóng di động ổn định, hỗ trợ nhiều nhà mạng và có wifi miễn phí không?
- Tiêu chuẩn 13. Máy phát điện dự phòng: Có máy phát điện dự phòng, công suất và thời gian chuyển đổi từ lưới điện chính sang dự phòng?
- Tiêu chuẩn 14. Khách thuê và hợp đồng: Số lượng và uy tín của khách thuê, ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh không?
- Tiêu chuẩn 15. An ninh, vệ sinh và lễ tân: Dịch vụ an ninh, vệ sinh hàng ngày, lễ tân chuyên nghiệp và giá cả?
- Tiêu chuẩn 16. Quản lý: Đơn vị quản lý chuyên nghiệp, uy tín, hỗ trợ khách hàng và giải quyết sự cố?
- Tiêu chuẩn 17. Tiện ích xung quanh: Các tiện ích như café, nhà hàng, phòng họp, ATM, siêu thị, ngân hàng, bệnh viện, trường học?
- Tiêu chuẩn 18. Chức năng tòa nhà: Tòa nhà chỉ dành cho văn phòng hoặc kết hợp với các chức năng khác như căn hộ, khách sạn, trung tâm thương mại?
- Tiêu chuẩn 19. Chủ sở hữu: Cá nhân hay tổ chức, uy tín và minh bạch trong giao dịch?
- Tiêu chuẩn 20. Độ cũ mới của tòa nhà: Thời gian hoạt động, cải tạo và nâng cấp, ảnh hưởng đến chất lượng và giá trị?
Bảng tiêu chuẩn quốc tế phân loại văn phòng hạng A, hạng B, hạng C:
TT | TIÊU CHÍ | Hạng A | Hạng B | Hạng C |
1 | HỆ THỐNG KỸ THUẬT | |||
1.1 | BMS – Hệ thống quản lý tòa nhà | Bắt buộc | Tùy chọn | Không áp dụng |
1.2 | Hệ thống điều hòa thông gió Hệ thống điều hòa thông gió 2 chiều nóng, lạnh, kiểm soát được độ ẩm đến từng khu vực | Bắt buộc | Bắt buộc | Tùy chọn |
1.3 | Công suất của hệ thống điều hòa thông gió Làm lạnh cho phòng server 24/24. Nhiệt độ trong khu vực văn phòng 22- 23 Co, +/- 1Co . Khí tươi 60m3/một giờ/10m2 văn phòng. | Bắt buộc | Nên có | Không áp dụng |
1.4 | Hệ thống phòng cháy chữa cháy hiện đại | Bắt buộc | Bắt buộc | Bắt buộc |
1.5 | Thang máy Thang máy tốc độ và chất lượng cao của các thương hiệu nổi tiếng quốc tế | Bắt buộc | Bắt buộc | Bắt buộc |
1.6 | Thời gian chờ thang khoảng 30 giây | Tùy chọn | Không áp dụng | Không áp dụng |
1.7 | Điện nguồn Hai nguồn điện độc lập, tự động chuyển nguồn, hoặc trang bị hệ thống máy phát điện dự phòng (công suất tối thiểu 70 VA cho 1 m2), bộ lưu điện UPS cho các hệ thống kỹ thuật khẩn cấp. | Bắt buộc | Tùy chọn | Tùy chọn |
1.8 | Hệ thống giám sát an ninh Hệ thống giám sát an ninh và quản lý ra vào – CCTV, tại tất cả các điểm ra vào, chỗ đậu xe, sử dụng thẻ, và có nhân viên an ninh trực 24/24. | Bắt buộc | Bắt buộc | Bắt buộc |
2 | CẤU TRÚC TÒA NHÀ | |||
2.1 | Độ cao trần thông thủy từ 2,7 m – 2,8 m trở lên | Bắt buộc | Tùy chọn | Tùy chọn |
2.2 | Mặt bằng Tiêu chuẩn hạng A: Không gian mở, không có vách cứng ngăn chia, sử dụng hiệu quả, lưới cột lớn hơn 6 x 6 m. | Bắt buộc | Bắt buộc | Tùy chọn |
2.3 | Chiều sâu văn phòng Khoảng cách (chiều sâu sàn) từ cửa sổ bên này sang cửa sổ bên kia không quá 18-20m; Hoặc không quá 9-10m tính từ tâm sàn, hoặc lõi tòa nhà đến cửa sổ bên ngoài; Hoặc không quá 12m tính từ cửa sổ bên ngoài đến tâm nếu tòa nhà có hình dáng không bình thường và có khoảng thông tầng bên trong. | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
2.4 | Hệ số diện tích không hữu ích Hệ số diện tích không hữu ích của tòa nhà không vượt quá 12%, được tính = 1 – ( diện tích sử dụng được / diện tích cho thuê ) * 100% | Bắt buộc | Tùy chọn | Tùy chọn |
2.5 | Khả năng chịu tải của sàn từ 400 kg/m2 trở lên | Bắt buộc | Tùy chọn | Tùy chọn |
2.6 | Mức độ hoàn thiện khu vực công cộng và mặt ngoài Hạng A: Vật liệu cao cấp/ Hạng B, C: Vật liệu chất lượng cao | Bắt buộc | Bắt buộc | Bắt buộc |
2.7 | Sàn nâng (raised floors) | Bắt buộc | Không áp dụng | Không áp dụng |
2.8 | Chiếu sáng tự nhiên và cửa sổ Hệ thống cửa sổ chất lượng cao, cung cấp đủ ánh sáng tự nhiên, bố trí hợp lý | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
3 | VỊ TRÍ | |||
3.1 | Vị trí tốt, không bị các công trình xung quanh ảnh hưởng tiêu cực đến hình ảnh tòa nhà ( ví dụ cơ sở sản xuất công nghiệp, nhà tang lễ, trại giam v.v.) | Bắt buộc | Tùy chọn | Không áp dụng |
3.2 | Tiếp cận giao thông, thuận tiện cho ô tô và giao thông công cộng, ví dụ 10 – 15 phút đi bộ từ ga tàu điện ngầm gần nhất, hoặc có tuyến xe bus | Bắt buộc | Tùy chọn | Tùy chọn |
4 | ĐỖ XE | |||
4.1 | Hạng A: Đỗ xe dưới tầng hầm, hoặc nhà xe cao tầng, đường dẫn có mái che vào tòa nhà. Đỗ xe tại tầng 1 cho khách. Hạng B, C: Chỗ đỗ xe an toàn | Bắt buộc | Bắt buộc | Bắt buộc |
4.2 | Tỷ lệ chỗ đỗ xe của tòa nhà: Không dưới 1 chỗ đỗ ô tô cho 100m2 diện tích cho thuê (1/100) | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
5 | SỞ HỮU | |||
5.1 | Một chủ sở hữu duy nhất toàn bộ tòa nhà (hay nói cách khác các sàn, hoặc các khối nhà không được sở hữu bởi nhiều chủ) | Bắt buộc | Tùy chọn | Tùy chọn |
5.2 | Cấu trúc sở hữu minh bạch | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
6 | QUẢN LÝ VÀ DỊCH VỤ TÒA NHÀ | |||
6.1 | Hạng A: Được quản lý bởi công ty chuyên nghiệp, đang quản lý từ 5 tòa nhà trở lên (diện tích mỗi tòa từ 5000 m2), hoặc có kinh nghiệm, chất lượng quản lý quốc tế Hạng B, C: Công tác quản lý tòa nhà được tổ chức tốt | Bắt buộc | Bắt buộc | Bắt buộc |
6.2 | Nhà cung cấp dịch vụ viễn thông Tối thiểu hai nhà cung cấp dịch vụ viễn thông trong tòa nhà | Bắt buộc | Bắt buộc | Tùy chọn |
6.3 | Tiền sảnh Khu vực đón tiếp rộng rãi phù hợp với quy mô tòa nhà,dễ dàng cho khách tiếp cận tòa nhà | Tùy chọn | Tùy chọn | Không áp dụng |
6.4 | Tiện ích Quán café quản lý tốt đủ đáp ứng quy mô nhân viên trong tòa nhà, và có thêm ít nhất 2 tiện ích (như ATM, giặt là, cửa hàng v.v.). Các tiện ích xung quanh cần được quan tâm xem xét. | Bắt buộc | Bắt buộc | Bắt buộc |
Lưu ý khi tự phân loại và tìm kiếm tòa nhà văn phòng cho thuê
Để thuê được một văn phòng theo tiêu chuẩn văn phòng hạng abc ưng ý, doanh nghiệp cần lưu ý những điều sau:
- Xác định rõ những yêu cầu và mong muốn của doanh nghiệp đối với văn phòng cho thuê. Doanh nghiệp có thể tham khảo các tiêu chuẩn xếp hạng văn phòng cho thuê theo tiêu chuẩn quốc tế để có một cái nhìn tổng quan và chi tiết hơn về các yếu tố quan trọng của một văn phòng chất lượng.
- Doanh nghiệp cần tự mình kiểm tra và so sánh các tòa nhà văn phòng mà bạn quan tâm, không nên tin vào những lời quảng cáo hay tự nhân của các chủ toà nhà hay công ty tư vấn. Bạn cần đối chiếu các toà nhà với những tiêu chí mà bạn đã xây dựng ở bước đầu, để chọn ra toà nhà phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách của doanh nghiệp.
Thế nào là văn phòng hạng A
Văn phòng hạng A đại diện cho phân khúc cao cấp nhất trong thị trường cho thuê văn phòng, thường được đặt tại những vị trí đắc địa và trung tâm của thành phố, tiện lợi cho giao thông và được thiết kế với phong cách hiện đại, cung cấp dịch vụ và tiện ích đạt chuẩn chuyên nghiệp và chất lượng.
Những đặc điểm nổi bật của văn phòng hạng A gồm:
- Vị trí: Được đặt tại những vị trí trung tâm hoặc khu vực được đánh giá cao trong thành phố, dễ dàng tiếp cận và nổi tiếng rộng rãi.
- Thiết kế và kiến trúc: Sở hữu kiến trúc hiện đại, thiết kế độc đáo và sử dụng các vật liệu cao cấp.
- Dịch vụ và tiện ích: Cung cấp một loạt các tiện ích và dịch vụ chất lượng cao như bảo vệ 24/7, hệ thống quản lý thông minh của tòa nhà, phòng họp tiên tiến, khu tiếp tân chuyên nghiệp, và bảo trì định kỳ.
- Không gian làm việc: Mang lại không gian làm việc rộng rãi, thông thoáng với hệ thống chiếu sáng và thông gió tối ưu, tạo điều kiện làm việc chất lượng.
- Cơ sở hạ tầng và công nghệ: Trang bị cơ sở hạ tầng hiện đại và công nghệ tiên tiến như Internet tốc độ cao và hệ thống điều hòa không khí trung tâm.
- Bãi đậu xe và giao thông: Cung cấp bãi đậu xe rộng rãi và thuận tiện cho cả xe hơi và xe máy, cũng như dễ dàng kết nối với các phương tiện giao thông công cộng.
Văn phòng hạng A thường thu hút các doanh nghiệp lớn, tập đoàn quốc tế và các tổ chức đòi hỏi một môi trường làm việc chuyên nghiệp và đẳng cấp. Giá thuê cho văn phòng hạng A thường cao hơn so với các loại văn phòng khác do chất lượng và dịch vụ cao cấp mà nó mang lại.
Danh sách tòa nhà văn phòng hạng A tại Hồ Chí Minh
Tên toà nhà | Kết cấu toà nhà | Địa chỉ |
Saigon Centre 2 | Chiều cao: 18 tầng văn phòng và 3 tầng hầm | 67 Lê Lợi, Bến Nghé, Quận 1 |
Vietcombank Tower | Chiều cao: 36 tầng nổi và 4 tầng hầm | 05 Công Trường Mê Linh, Bến Nghé, Quận 1 |
The Hallmark | Chiều cao: 30 tầng nổi và 3 tầng hầm | Số 1 KĐT Thủ Thiêm, TP Thủ Đức, HCM |
M Plaza Saigon | Chiều cao: 21 tầng nổi và 3 tầng hầm | 39 Lê Duẩn, Bến Nghé, Quận 1 |
Diamond Plaza | Chiều cao: 21 tầng nổi và 2 tầng hầm | 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, Quận 1 |
Bitexco Financial Tower | Chiều cao: 30 tầng nổi và 3 tầng hầm | 2 Hải Triều, Bến Nghé Quận 1 |
Deutsches Haus | Chiều cao: 25 tầng nổi và 4 tầng hầm | 33 Lê Duẩn, Bến Nghé, Quận 1 |
Centec Tower | Chiều cao: 23 tầng – 3 hầm – 6 thang máy | 72 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3 |
Pearl 5 Building | Chiều cao: 17 tầng – 3 hầm – 4 thang máy | 5 Lê Quý Đôn, Quận 3 |
The Mett Tower | Chiều cao: 22 tầng – 3 hầm – 11 thang máy | Lô 3.13 KĐT Thủ Thiêm, Quận 2 |
Pearl Plaza Tower | Chiều cao 27 tầng – 3 hầm – 6 thang máy | 561A Điện Biên Phủ, Quận Bình Thạnh |
CII Tower | Chiều cao: 29 tầng – 2 hầm – 8 thang máy | 152 Điện Biên Phủ, Quận Bình Thạnh |
Danh sách tòa nhà văn phòng hạng B tại Hồ Chí Minh
Tên tòa nhà | Kết cấu tòa nhà | Địa chỉ |
The Address Building | Chiều cao: 13 tầng – 2 hầm – 1 trệt | 191 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3 |
CJ Tower | Chiều cao: 21 tầng nổi – 2 tầng hầm | 6 Lê Thánh Tôn, Bến Nghé, Quận 1 |
Zen Plaza | Chiều cao: 14 tầng nổi – 2 tầng hầm | 54 – 56 Nguyễn Trãi, Bến Thành, Quận 1 |
Saigon Trade Center | Chiều cao: 33 tầng nổi và 3 tầng hầm | 37 Tôn Đức Thắng, Bến Nghé, Quận 1 |
Havana Tower | Chiều cao: 21 tầng nổi và 1 tầng hầm | 132 Hàm Nghi, Bến Nghé, Quận 1 |
L’Mak The Signature | Chiều cao: 15 tầng nổi và 2 tầng hầm | 147 Hai Bà Trưng, Quận 3 |
Cienco 4 Tower | Chiều cao: 15 tầng – 2 tầng hầm | 180 Nguyễn Thị Minh Khai, P.6, Quận 3 |
Alpha Tower | Chiều cao: 11 tầng nổi – 1 tầng hầm | 151 Nguyễn Đình Chiểu, P.6, Quận 3 |
Saigon Finance Center | Chiều cao: 12 tầng nổi – 1 tầng hầm | 9 Đinh Tiên Hoàng, Đa Kao, Quận 1 |
Danh sách tòa nhà văn phòng hạng C tại Hồ Chí Minh
Tên tòa nhà | Kết cấu tòa nhà | Địa chỉ |
PLS Tân Cảng | Chiều cao: 8 tầng – 1 hầm – 3 thang máy | 19 – 23 Tân Cảng, Quận Bình Thạnh |
An Sơn Building | Chiều cao: 8 tầng – 1 hầm – 1 thang máy | 141 Võ Oanh, Quận Bình Thạnh |
Soongsil IT Center | Chiều cao: 6 tầng – 1 hầm – 4 thang máy | 11 đường số 5, quận 12 |
Sài Gòn New Tower | Chiều cao: 7 tầng – 1 hầm – 3 thang máy | 66 Nguyễn Biểu, Quận 5 |
Green River | Chiều cao: 24 tầng – 2 hầm – 20 thang máy | 2225 Phạm Thế Hiển, Quận 8 |
MIC Tower | Chiều cao: 8 tầng – 1 hầm – 1 thang máy | 198A Ba Tháng Hai, Quận 10 |
Sunflower Building | Chiều cao: 4 tầng – 1 hầm – 1 thang máy | 204/27 Nguyễn Văn Hưởng, Quận 2 |
Saigon Building | Chiều cao: 7 tầng – 1 hầm – 1 thang máy | 428 Trường Sa, Quận Phú Nhuận |
Trên đây là những tổng hợp của TOT Home về tiêu chuẩn phân loại tòa nhà văn phòng hạng A, hạng B, hạng C. Hy vọng đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích.
Nếu bạn cần thuê văn phòng tại Vạn Phúc City, Thủ Đức vui lòng liên hệ TOT Home hotline/zalo 0906.355.331